ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012
Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359
Cho
biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H
= 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu,
từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần
đun nóng.
B.
Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C.
Ca(OH)2 được dùng làm mất
tính cứng vĩnh cửu của nước.

D.
CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
Câu 2 : Đốt 5,6 gam Fe trong không khí,
thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3
loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là:

Câu 3: Khi nói về kim loại kiềm, phát
biểu nào sau đây là sai?
A.
Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B.
Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp
chất.
C.
Từ Li đến Cs khả năng phản ứng
với nước giảm dần.

D.
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi
thấp.

A. 2 : 3 B. 4 : 3 C.
3 : 2 D. 3 : 5
Câu 5: Thủy phân este X mạch hở có công
thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả
năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là

Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ
trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A.
Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B.
Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C.
Tiến hành phản ứng tạo este của
glucozơ với anhiđrit axetic.

D.
Thực hiện phản ứng tráng bạc.
Câu 7: Cho dãy chuyển hóa sau:
![]() |
CaC2 X Y Z
Tên
gọi của X và Z lần lượt là:

C. etan và etanal D.
etilen và ancol etylic.

A. 5,60. B. 11,20. C.
22,40. D. 4,48.
Câu 9: Các polime thuộc loại tơ nhân
tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và
tơ vinilon.

Câu 10: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a
mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được
72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2
trong phân tử. Giá trị của M là

|
|
|
|




Các
chất X và T lần lượt là

C. Fe2O3 và Cu(NO3)2 D. Fe2O3
và AgNO3
Câu 12: Cho các thí nghiệm sau:
(a)
Đốt khí H2S trong O2 dư (b) Nhiệt phân KClO3
(xúc tác MnO2)
(c)
Dẫn khí F2 vào nước nóng (d)
Đốt P trong O2 dư
(e)
Khí NH3 cháy trong O2 (g)
Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3
Số
thí nghiệm tạo ra chất khí là

Câu 13: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin
và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa
32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp
ngoài cùng.
B.
Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C.
Trong một chu kì, bán kính
nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.

D.
Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do
phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm ancol
metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72
lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu
được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là


A. 9 B.
4 C. 6 D. 2
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Hỗn hợp FeS và CuS tan
được hết trong dung dịch HCl dư.
B.
Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C.
Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện
thường.
D.
Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3
hòa tan được bột đồng.


A. 51,72% B. 76,70% C.
53,85% D. 56,36%

A. 50,00% B. 62,50% C.
31,25% D. 40,00%

A. Zn B.
Cu C. Mg D. Fe
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi
hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2 thu
được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4
đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều
kiện. Công thức phân tử của X là

Câu 22: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+;
0,02 mol Ca2+; 0,02 mol
và a mol ion X (bỏ qua
sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là






Câu 23: Cho phản ứng : N2(k)
+ 3H2(k)
2NH3 (k);
= -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận là


A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và
tăng áp suất.

Câu 24: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol
vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một
thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn
hợp Y qua dung dịch Brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom
tham gia phản ứng là

Câu 25: Sục 4,48 lít khí CO2
(đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 26: Trường hợp nào sau đây xảy ra
ăn mòn điện hóa?
A.
Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B.
Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C.
Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4
loãng.

D.
Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

A. 98,20 B. 97,20 C.
98,75 D. 91,00

A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C2H6
và C3H8 D. C3H8
và C4H10

A. 6 B.
3 C. 4 D. 5
Câu 30: Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và
Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn
hợp ban đầu là

Câu 31: Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2.
Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là



C. CnH2n+1CHO (n
0) D. CnH2n-1CHO
(n
2)



A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3

A. 40,60 B. 22,60 C.
34,30 D. 34,51
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai axit
cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2
thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là
A. HCOOH và C2H5COOH B. CH2=CHCOOH
và CH2=C(CH3)COOH


A. 72,91% B. 64,00% C.
66,67% D. 37,33%
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2
trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và
một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong
các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị
của m là

Câu 37: Este X là hợp chất thơm có công
thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với
dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5 B.
HCOOC6H4C2H5


A. C6H5-NH2 B.
CH3-CH(NH2)-COOH
|


A. CH2(COOK)2 B. CH2(COONa)2 C. CH3COOK D. CH3COONa

A. 2,24 B.
4,48 V. 6,72 D. 3,36
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí
sinh chỉ được làm một trong hai phần của phần riêng (phần A hoặc phần B)
- Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

A. 6 B.
3 C. 4 D. 5
Câu 42: Cho phương trình hóa học (với
a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4
+ bCl2 à cFe2(SO4)3 + dFeCl3

A. 4 : 1 B. 3 : 2 C.
2 : 1 D. 3 :1
Câu 43: Cho m gam bột sắc vào dung dịch
hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


A. 60 B.
24 C. 36 D. 40
Câu 45: Có bao nhiêu chất chứa vòng
benzene có cùng công thức phân tử C7H8O?


A. một ankan và một ankin B. hai
ankađien
C. hai anken. D. một anken
và một ankin.
Câu 47: Cho axit cacboxylic X phản ứng
với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N
(sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là

Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung
cấp nước sạch.
B.
Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C.
Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất
chống thấm nước.

D.
Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự
biến đổi khí hậu.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Cr(OH)3 tan trong dung dịch
NaOH.

B.
Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
C.
Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D.
Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa
thành
.



A. 0,9 B.
1,3 C. 0,5 D. 1,5
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

A. 6,480 B. 9,504 C.
8,208 D. 7,776
Câu 52: Một mẫu khí thải được sục vào
dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do
chất nào có trong khí thải gây ra?

Câu 53: Cho phenol (C6H5OH)
lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH,
HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra
phản ứng là

Câu 54: Hòa tan Au bằng nước cường toan
thì sản phẩm khử là NO; hòa tan Ag trong dung dịch HNO3 đặc thì sản
phẩm khử là NO2. Để số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ
số mol Ag và Au tương ứng là


A. 5,08% B. 6,00% C.
5,50% D. 3,16%

A. 2-metybutaĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012
Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359
Cho
biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H
= 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu,
từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần
đun nóng.
B.
Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C.
Ca(OH)2 được dùng làm mất
tính cứng vĩnh cửu của nước.

D.
CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
Câu 2 : Đốt 5,6 gam Fe trong không khí,
thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3
loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là:

Câu 3: Khi nói về kim loại kiềm, phát
biểu nào sau đây là sai?
A.
Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B.
Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp
chất.
C.
Từ Li đến Cs khả năng phản ứng
với nước giảm dần.

D.
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi
thấp.

A. 2 : 3 B. 4 : 3 C.
3 : 2 D. 3 : 5
Câu 5: Thủy phân este X mạch hở có công
thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả
năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là

Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ
trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A.
Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B.
Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C.
Tiến hành phản ứng tạo este của
glucozơ với anhiđrit axetic.

D.
Thực hiện phản ứng tráng bạc.
Câu 7: Cho dãy chuyển hóa sau:
![]() |
CaC2 X Y Z
Tên
gọi của X và Z lần lượt là:

C. etan và etanal D.
etilen và ancol etylic.

A. 5,60. B. 11,20. C.
22,40. D. 4,48.
Câu 9: Các polime thuộc loại tơ nhân
tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và
tơ vinilon.

Câu 10: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a
mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được
72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2
trong phân tử. Giá trị của M là

|
|
|
|




Các
chất X và T lần lượt là

C. Fe2O3 và Cu(NO3)2 D. Fe2O3
và AgNO3
Câu 12: Cho các thí nghiệm sau:
(a)
Đốt khí H2S trong O2 dư (b) Nhiệt phân KClO3
(xúc tác MnO2)
(c)
Dẫn khí F2 vào nước nóng (d)
Đốt P trong O2 dư
(e)
Khí NH3 cháy trong O2 (g)
Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3
Số
thí nghiệm tạo ra chất khí là

Câu 13: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin
và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa
32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp
ngoài cùng.
B.
Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C.
Trong một chu kì, bán kính
nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.

D.
Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do
phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm ancol
metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72
lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu
được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là


A. 9 B.
4 C. 6 D. 2
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Hỗn hợp FeS và CuS tan
được hết trong dung dịch HCl dư.
B.
Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C.
Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện
thường.
D.
Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3
hòa tan được bột đồng.


A. 51,72% B. 76,70% C.
53,85% D. 56,36%

A. 50,00% B. 62,50% C.
31,25% D. 40,00%

A. Zn B.
Cu C. Mg D. Fe
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi
hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2 thu
được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4
đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều
kiện. Công thức phân tử của X là

Câu 22: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+;
0,02 mol Ca2+; 0,02 mol
và a mol ion X (bỏ qua
sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là






Câu 23: Cho phản ứng : N2(k)
+ 3H2(k)
2NH3 (k);
= -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận là


A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và
tăng áp suất.

Câu 24: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol
vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một
thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn
hợp Y qua dung dịch Brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom
tham gia phản ứng là

Câu 25: Sục 4,48 lít khí CO2
(đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

Câu 26: Trường hợp nào sau đây xảy ra
ăn mòn điện hóa?
A.
Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B.
Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C.
Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4
loãng.

D.
Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.

A. 98,20 B. 97,20 C.
98,75 D. 91,00

A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C2H6
và C3H8 D. C3H8
và C4H10

A. 6 B.
3 C. 4 D. 5
Câu 30: Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và
Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn
hợp ban đầu là

Câu 31: Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2.
Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là



C. CnH2n+1CHO (n
0) D. CnH2n-1CHO
(n
2)



A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3

A. 40,60 B. 22,60 C.
34,30 D. 34,51
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai axit
cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2
thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là
A. HCOOH và C2H5COOH B. CH2=CHCOOH
và CH2=C(CH3)COOH


A. 72,91% B. 64,00% C.
66,67% D. 37,33%
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2
trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và
một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong
các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị
của m là

Câu 37: Este X là hợp chất thơm có công
thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với
dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5 B.
HCOOC6H4C2H5


A. C6H5-NH2 B.
CH3-CH(NH2)-COOH
|


A. CH2(COOK)2 B. CH2(COONa)2 C. CH3COOK D. CH3COONa

A. 2,24 B.
4,48 V. 6,72 D. 3,36
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí
sinh chỉ được làm một trong hai phần của phần riêng (phần A hoặc phần B)
- Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)

A. 6 B.
3 C. 4 D. 5
Câu 42: Cho phương trình hóa học (với
a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4
+ bCl2 à cFe2(SO4)3 + dFeCl3

A. 4 : 1 B. 3 : 2 C.
2 : 1 D. 3 :1
Câu 43: Cho m gam bột sắc vào dung dịch
hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là


A. 60 B.
24 C. 36 D. 40
Câu 45: Có bao nhiêu chất chứa vòng
benzene có cùng công thức phân tử C7H8O?


A. một ankan và một ankin B. hai
ankađien
C. hai anken. D. một anken
và một ankin.
Câu 47: Cho axit cacboxylic X phản ứng
với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N
(sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là

Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung
cấp nước sạch.
B.
Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C.
Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất
chống thấm nước.

D.
Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự
biến đổi khí hậu.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Cr(OH)3 tan trong dung dịch
NaOH.

B.
Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
C.
Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D.
Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa
thành
.



A. 0,9 B.
1,3 C. 0,5 D. 1,5
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)

A. 6,480 B. 9,504 C.
8,208 D. 7,776
Câu 52: Một mẫu khí thải được sục vào
dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do
chất nào có trong khí thải gây ra?

Câu 53: Cho phenol (C6H5OH)
lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH,
HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra
phản ứng là

Câu 54: Hòa tan Au bằng nước cường toan
thì sản phẩm khử là NO; hòa tan Ag trong dung dịch HNO3 đặc thì sản
phẩm khử là NO2. Để số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ
số mol Ag và Au tương ứng là


A. 5,08% B. 6,00% C.
5,50% D. 3,16%

A. 2-metybutan-2-ol B. 3-metybutan-2-ol C.3-metylbutan-1-ol D.2-metylbutan-3-ol

A. KNO3 và Na2CO3 B.
Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. Na2SO4 và BaCl2 D.
Ba(NO3)2 và K2SO4
Câu 58: Trường hợp nào sau đây tạo ra
kim loại?
A.
Đốt FeS2 trong oxi dư.
B.
Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân
và than cốc trong lò đứng.

C.
Đốt Ag2S trong oxi dư.
D.
Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò
điện.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O.
Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2
(đktc). Giá trị của m là


A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (5) C. (1), (3) và (5) D. (3), (4) và (5)
Bùi
Văn Thơm
(Trường THPT Vĩnh Viễn – TP.HCM)
n-2-ol B. 3-metybutan-2-ol C.3-metylbutan-1-ol D.2-metylbutan-3-ol

A. KNO3 và Na2CO3 B.
Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. Na2SO4 và BaCl2 D.
Ba(NO3)2 và K2SO4
Câu 58: Trường hợp nào sau đây tạo ra
kim loại?
A.
Đốt FeS2 trong oxi dư.
B.
Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân
và than cốc trong lò đứng.

C.
Đốt Ag2S trong oxi dư.
D.
Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò
điện.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O.
Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2
(đktc). Giá trị của m là


A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (5) C. (1), (3) và (5) D. (3), (4) và (5)
Bùi
Văn Thơm
(Trường THPT Vĩnh Viễn – TP.HCM)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét