ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012
Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359
Cho
biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H
= 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu,
từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần
đun nóng.
B.
Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C.
Ca(OH)2 được dùng làm mất
tính cứng vĩnh cửu của nước.
D.
CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
Câu 2 : Đốt 5,6 gam Fe trong không khí,
thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3
loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là:
A. 18,0. B.
22,4. C. 15,6 D. 24,2.
Câu 3: Khi nói về kim loại kiềm, phát
biểu nào sau đây là sai?
A.
Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B.
Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp
chất.
C.
Từ Li đến Cs khả năng phản ứng
với nước giảm dần.
D.
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi
thấp.
Câu
4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44
lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O.
Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol
muối Z (My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3 B. 4 : 3 C.
3 : 2 D. 3 : 5
Câu 5: Thủy phân este X mạch hở có công
thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả
năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4 B.
3 C. 6 D. 5
Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ
trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A.
Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B.
Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C.
Tiến hành phản ứng tạo este của
glucozơ với anhiđrit axetic.
D.
Thực hiện phản ứng tráng bạc.
Câu 7: Cho dãy chuyển hóa sau:
CaC2 X Y Z
Tên
gọi của X và Z lần lượt là:
A. axetilen và ancol etylic. B.
axetilen và etylen glicol.
C. etan và etanal D.
etilen và ancol etylic.
Câu
8: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2
và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu
được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị
của V là:
A. 5,60. B. 11,20. C.
22,40. D. 4,48.
Câu 9: Các polime thuộc loại tơ nhân
tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và
tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D.
tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 10: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a
mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được
72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2
trong phân tử. Giá trị của M là
A. 51,72 B.
54,30 C. 66,00 D. 44,48
|
|
|
|
Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3
Các
chất X và T lần lượt là
A.
FeO và NaNO3 B.
FeO và AgNO3
C. Fe2O3 và Cu(NO3)2 D. Fe2O3
và AgNO3
Câu 12: Cho các thí nghiệm sau:
(a)
Đốt khí H2S trong O2 dư (b) Nhiệt phân KClO3
(xúc tác MnO2)
(c)
Dẫn khí F2 vào nước nóng (d)
Đốt P trong O2 dư
(e)
Khí NH3 cháy trong O2 (g)
Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3
Số
thí nghiệm tạo ra chất khí là
A.
5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 13: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin
và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa
32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A.
44,65 B. 50,65 C. 22,35 D. 33,50
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp
ngoài cùng.
B.
Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C.
Trong một chu kì, bán kính
nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D.
Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do
phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm ancol
metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72
lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu
được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A.
3,36 B. 11,20 C. 5,60 D. 6,72
Câu
16: Số trieste
khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và
axit C2H5COOH là
A. 9 B.
4 C. 6 D. 2
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Hỗn hợp FeS và CuS tan
được hết trong dung dịch HCl dư.
B.
Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C.
Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện
thường.
D.
Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3
hòa tan được bột đồng.
Câu
18: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm
Clo và Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua
(không còn khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu
được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam
kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72% B. 76,70% C.
53,85% D. 56,36%
Câu
19: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit
cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai
phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2
(đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần
trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là
A. 50,00% B. 62,50% C.
31,25% D. 40,00%
Câu
20: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3.
Nguyên tốt Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm
63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn B.
Cu C. Mg D. Fe
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi
hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2 thu
được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4
đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều
kiện. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2 B. C4H10O C. C3H8O D. C4H8O
Câu 22: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+;
0,02 mol Ca2+; 0,02 mol và a mol ion X (bỏ qua
sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A.
và 0,03 B. và 0,01 C. và 0,03 D. và 0,03
Câu 23: Cho phản ứng : N2(k)
+ 3H2(k) 2NH3 (k); = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và
tăng áp suất.
C.
giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D.
tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol
vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một
thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn
hợp Y qua dung dịch Brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom
tham gia phản ứng là
A. 0 gam B.
24 gam C. 8 gam D. 16 gam
Câu 25: Sục 4,48 lít khí CO2
(đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70 B.
23,64 C. 7,88 D. 13,79
Câu 26: Trường hợp nào sau đây xảy ra
ăn mòn điện hóa?
A.
Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B.
Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C.
Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4
loãng.
D.
Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
Câu
27: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung
dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn
hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2
là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20 B. 97,20 C.
98,75 D. 91,00
Câu
28: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2
hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn
hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đ qua dung dịch H2SO4
đặc (dư). Thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng
điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C2H6
và C3H8 D. C3H8
và C4H10
Câu
29: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3,
H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3
tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy
ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6 B.
3 C. 4 D. 5
Câu 30: Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và
Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 0,168 gam B.
0,123 gam C. 0,177 gam D. 0,150 gam
Câu 31: Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2.
Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là
A.
CnH2n(CHO)2(n 0) B.
CnH2n-3CHO (n 2)
C. CnH2n+1CHO (n 0) D. CnH2n-1CHO
(n 2)
Câu
32: Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS , Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất
vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol
khí lớn nhất là
A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3
Câu
33: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với
600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit
cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với
Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung
nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A. 40,60 B. 22,60 C.
34,30 D. 34,51
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai axit
cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2
thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là
A. HCOOH và C2H5COOH B. CH2=CHCOOH
và CH2=C(CH3)COOH
C. CH3COOH và C2H5COOH D. CH3COOH
và CH2=CHCOOH
Câu
35: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được
hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại.
Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch
H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng
của Fe trong hỗn hợp X là
A. 72,91% B. 64,00% C.
66,67% D. 37,33%
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2
trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và
một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong
các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị
của m là
A. 12,8 B.
6,4 C. 9,6 D. 3,2
Câu 37: Este X là hợp chất thơm có công
thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với
dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5 B.
HCOOC6H4C2H5
C. C6H5COOC2H5 D.
C2H5COOC6H5
Câu
38: Alanin có công thức là
A. C6H5-NH2 B.
CH3-CH(NH2)-COOH
|
Câu
39: Cho phương trính hóa học : 2X + 2NaOH 2CH4 + K2CO3
+ Na2CO3
Chất
X là
A. CH2(COOK)2 B. CH2(COONa)2 C. CH3COOK D. CH3COONa
Câu
40: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3
nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn
toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn
X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 B.
4,48 V. 6,72 D. 3,36
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí
sinh chỉ được làm một trong hai phần của phần riêng (phần A hoặc phần B)
- Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu
41: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin
(Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit
là:
A. 6 B.
3 C. 4 D. 5
Câu 42: Cho phương trình hóa học (với
a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4
+ bCl2 à cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1 B. 3 : 2 C.
2 : 1 D. 3 :1
Câu 43: Cho m gam bột sắc vào dung dịch
hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,0 B.
18,0 C. 16,8 D.11,2
Câu
44: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít
nhất V lít axit nitric 94,5% (D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị
của V là
A. 60 B.
24 C. 36 D. 40
Câu 45: Có bao nhiêu chất chứa vòng
benzene có cùng công thức phân tử C7H8O?
A. 3 B.
5 C. 6 D. 4
Câu
46: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1 : 1)
có công thức đơn giản nhất khác nhau, thu được 2,2 gam CO2 và 0,9
gam H2O. Các chất trong X là
A. một ankan và một ankin B. hai
ankađien
C. hai anken. D. một anken
và một ankin.
Câu 47: Cho axit cacboxylic X phản ứng
với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N
(sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3 B.
2 C. 4 D. 1
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung
cấp nước sạch.
B.
Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C.
Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất
chống thấm nước.
D.
Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự
biến đổi khí hậu.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Cr(OH)3 tan trong dung dịch
NaOH.
B.
Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
C.
Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D.
Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa thành .
Câu
50: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong
điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp
thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với
300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch
chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,9 B.
1,3 C. 0,5 D. 1,5
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu
51: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi
trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X.
Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 6,480 B. 9,504 C.
8,208 D. 7,776
Câu 52: Một mẫu khí thải được sục vào
dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do
chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S B.
NO2 C.
SO2 D.
CO2
Câu 53: Cho phenol (C6H5OH)
lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH,
HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra
phản ứng là
A. 3 B.
4 C. 2 D. 1
Câu 54: Hòa tan Au bằng nước cường toan
thì sản phẩm khử là NO; hòa tan Ag trong dung dịch HNO3 đặc thì sản
phẩm khử là NO2. Để số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ
số mol Ag và Au tương ứng là
A. 1 : 2 B.
3 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 3
Câu
55: Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện
phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,67 A trong thời gian
40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ NaOH
là 6%. Nồng độ dung dịch NaOH trước điện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi
không đáng kể)
A. 5,08% B. 6,00% C.
5,50% D. 3,16%
Câu
56: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu
được sản phẩm chính là
A. 2-metybutaĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2012
Môn thi : HÓA, khối B - Mã đề : 359
Cho
biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H
= 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5;
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu,
từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.
Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần
đun nóng.
B.
Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit.
C.
Ca(OH)2 được dùng làm mất
tính cứng vĩnh cửu của nước.
D.
CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit.
Câu 2 : Đốt 5,6 gam Fe trong không khí,
thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng với dung dịch HNO3
loãng (dư), thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa m gam
muối. Giá trị của m là:
A. 18,0. B.
22,4. C. 15,6 D. 24,2.
Câu 3: Khi nói về kim loại kiềm, phát
biểu nào sau đây là sai?
A.
Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
B.
Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng hợp
chất.
C.
Từ Li đến Cs khả năng phản ứng
với nước giảm dần.
D.
Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi
thấp.
Câu
4: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm hai este đồng phân cần dùng 27,44
lít khí O2, thu được 23,52 lít khí CO2 và 18,9 gam H2O.
Nếu cho m gam X tác dụng hết với 400 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau
phản ứng thì thu được 27,9 gam chất rắn khan, trong đó có a mol muối Y và b mol
muối Z (My < Mz). Các thể tích khí đều đo ở điều kiện
tiêu chuẩn. Tỉ lệ a : b là
A. 2 : 3 B. 4 : 3 C.
3 : 2 D. 3 : 5
Câu 5: Thủy phân este X mạch hở có công
thức phân tử C4H6O2, sản phẩm thu được có khả
năng tráng bạc. Số este X thỏa mãn tính chất trên là
A. 4 B.
3 C. 6 D. 5
Câu 6: Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ
trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?
A.
Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B.
Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
C.
Tiến hành phản ứng tạo este của
glucozơ với anhiđrit axetic.
D.
Thực hiện phản ứng tráng bạc.
Câu 7: Cho dãy chuyển hóa sau:
CaC2 X Y Z
Tên
gọi của X và Z lần lượt là:
A. axetilen và ancol etylic. B.
axetilen và etylen glicol.
C. etan và etanal D.
etilen và ancol etylic.
Câu
8: Điện phân dung dịch hỗn hợp gồm 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2
và 0,1 mol HCl (điện cực trơ). Khi ở catot bắt đầu thoát khí thì ở anot thu
được V lít khí (đktc). Biết hiệu suất của quá trình điện phân là 100%. Giá trị
của V là:
A. 5,60. B. 11,20. C.
22,40. D. 4,48.
Câu 9: Các polime thuộc loại tơ nhân
tạo là
A. tơ visco và tơ nilon-6,6 B. tơ tằm và
tơ vinilon.
C. tơ nilon-6,6 và tơ capron D.
tơ visco và tơ xenlulozơ axetat.
Câu 10: Đun nóng m gam hỗn hợp gồm a
mol tetrapeptit mạch hở X và 2a mol tripeptit mạch hở Y với 600 ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ). Sau khi các phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được
72,48 gam muối khan của các amino axit đều có một nhóm -COOH và một nhóm -NH2
trong phân tử. Giá trị của M là
A. 51,72 B.
54,30 C. 66,00 D. 44,48
|
|
|
|
Fe(NO3)3 X Y Z Fe(NO3)3
Các
chất X và T lần lượt là
A.
FeO và NaNO3 B.
FeO và AgNO3
C. Fe2O3 và Cu(NO3)2 D. Fe2O3
và AgNO3
Câu 12: Cho các thí nghiệm sau:
(a)
Đốt khí H2S trong O2 dư (b) Nhiệt phân KClO3
(xúc tác MnO2)
(c)
Dẫn khí F2 vào nước nóng (d)
Đốt P trong O2 dư
(e)
Khí NH3 cháy trong O2 (g)
Dẫn khí CO2 vào dung dịch Na2SiO3
Số
thí nghiệm tạo ra chất khí là
A.
5 B. 4 C. 2 D. 3
Câu 13: Cho 21 gam hỗn hợp gồm glyxin
và axit axetic tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu được dung dịch X chứa
32,4 gam muối. Cho X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là
A.
44,65 B. 50,65 C. 22,35 D. 33,50
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Nguyên tử kim loại thường có 1, 2 hoặc 3 electron ở lớp
ngoài cùng.
B.
Các nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p.
C.
Trong một chu kì, bán kính
nguyên tử kim loại nhỏ hơn bán kính nguyên tử phi kim.
D.
Các kim loại thường có ánh kim do các electron tự do
phản xạ ánh sáng nhìn thấy được.
Câu 15: Cho hỗn hợp X gồm ancol
metylic, etylen glicol và glixerol. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 6,72
lít khí CO2 (đktc). Cũng m gam X trên cho tác dụng với Na dư thu
được tối đa V lít khí H2 (đktc). Giá trị của V là
A.
3,36 B. 11,20 C. 5,60 D. 6,72
Câu
16: Số trieste
khi thủy phân đều thu được sản phẩm gồm glixerol, axit CH3COOH và
axit C2H5COOH là
A. 9 B.
4 C. 6 D. 2
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Hỗn hợp FeS và CuS tan
được hết trong dung dịch HCl dư.
B.
Thổi không khí qua than nung đỏ, thu được khí than ướt.
C.
Phốtpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện
thường.
D.
Dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3
hòa tan được bột đồng.
Câu
18: Đốt cháy hỗn hợp gồm 1,92 gam Mg và 4,48 gam Fe với hỗn hợp khí X gồm
Clo và Oxi, sau phản ứng chỉ thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và muối clorua
(không còn khí dư) hòa tan Y bằng một lượng vừa đủ 120 ml dung dịch HCl 2M, thu
được dung dịch Z. Cho AgNO3 dư vào dung dịch Z, thu được 56,69 gam
kết tủa. Phần trăm thể tích của Clo trong hỗn hợp X là
A. 51,72% B. 76,70% C.
53,85% D. 56,36%
Câu
19: Oxi hóa 0,08 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp X gồm một axit
cacboxylic, một anđehit, ancol dư và nước. Ngưng tụ toàn bộ X rồi chia làm hai
phần bằng nhau. Phần một cho tác dụng hết với Na dư, thu được 0,504 lít khí H2
(đktc). Phần hai cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 9,72 gam Ag. Phần
trăm khối lượng ancol bị oxi hóa là
A. 50,00% B. 62,50% C.
31,25% D. 40,00%
Câu
20: Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3, có công thức oxit cao nhất là YO3.
Nguyên tốt Y tạo với kim loại M hợp chất có công thức MY, trong đó M chiếm
63,64% về khối lượng. Kim loại M là
A. Zn B.
Cu C. Mg D. Fe
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn 20 ml hơi
hợp chất hữu cơ X (chỉ gồm C, H, O) cần vừa đủ 110 ml khí O2 thu
được 160 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn Y qua dung dịch H2SO4
đặc (dư), còn lại 80 ml khí Z. Biết các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều
kiện. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2 B. C4H10O C. C3H8O D. C4H8O
Câu 22: Một dung dịch X gồm 0,01 mol Na+;
0,02 mol Ca2+; 0,02 mol và a mol ion X (bỏ qua
sự điện li của nước). Ion X và giá trị của a là
A.
và 0,03 B. và 0,01 C. và 0,03 D. và 0,03
Câu 23: Cho phản ứng : N2(k)
+ 3H2(k) 2NH3 (k); = -92 kJ. Hai biện pháp đều làm cân bằng chuyển dịch theo
chiều thuận là
A. giảm nhiệt độ và giảm áp suất. B. tăng nhiệt độ và
tăng áp suất.
C.
giảm nhiệt độ và tăng áp suất. D.
tăng nhiệt độ và giảm áp suất.
Câu 24: Hỗn hợp X gồm 0,15 mol
vinylaxetilen và 0,6 mol H2. Nung nóng hỗn hợp X (xúc tác Ni) một
thời gian, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 10. Dẫn hỗn
hợp Y qua dung dịch Brom dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng brom
tham gia phản ứng là
A. 0 gam B.
24 gam C. 8 gam D. 16 gam
Câu 25: Sục 4,48 lít khí CO2
(đktc) vào 1 lít dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 0,12M và NaOH 0,06M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 19,70 B.
23,64 C. 7,88 D. 13,79
Câu 26: Trường hợp nào sau đây xảy ra
ăn mòn điện hóa?
A.
Sợi dây bạc nhúng trong dung dịch HNO3.
B.
Đốt lá sắt trong khí Cl2.
C.
Thanh nhôm nhúng trong dung dịch H2SO4
loãng.
D.
Thanh kẽm nhúng trong dung dịch CuSO4.
Câu
27: Cho 29 gam hỗn hợp gồm Al, Cu và Ag tác dụng vừa đủ với 950 ml dung
dịch HNO3 1,5M, thu được dung dịch chứa m gam muối và 5,6 lít hỗn
hợp khí X (đktc) gồm NO và N2O. Tỉ khối của X so với H2
là 16,4. Giá trị của m là
A. 98,20 B. 97,20 C.
98,75 D. 91,00
Câu
28: Đốt cháy hoàn toàn 50 ml hỗn hợp khí X gồm trimetylamin và 2
hiđrocacbon đồng đẳng kế tiếp bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 375 ml hỗn
hợp Y gồm khí và hơi. Dẫn toàn bộ Y đ qua dung dịch H2SO4
đặc (dư). Thể tích khí còn lại là 175 ml. Các thể tích khí và hơi đo ở cùng
điều kiện. Hai hiđrocacbon đó là
A. C2H4 và C3H6 B. C3H6 và C4H8 C. C2H6
và C3H8 D. C3H8
và C4H10
Câu
29: Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3,
H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3
tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy
ra phản ứng oxi hóa khử là
A. 6 B.
3 C. 4 D. 5
Câu 30: Cho 0,42 gam hỗn hợp bột Fe và
Al vào 250 ml dung dịch AgNO3 0,12M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch X và 3,333 gam chất rắn. Khối lượng Fe trong hỗn
hợp ban đầu là
A. 0,168 gam B.
0,123 gam C. 0,177 gam D. 0,150 gam
Câu 31: Cho 0,125 mol anđehit mạch hở X
phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được
27 gam Ag. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 0,25 mol X cần vừa đủ 0,5 mol H2.
Dãy đồng đẳng của X có công thức chung là
A.
CnH2n(CHO)2(n 0) B.
CnH2n-3CHO (n 2)
C. CnH2n+1CHO (n 0) D. CnH2n-1CHO
(n 2)
Câu
32: Cho các chất sau : FeCO3, Fe3O4, FeS , Fe(OH)2. Nếu hòa tan cùng số mol mỗi chất
vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol
khí lớn nhất là
A. Fe3O4 B. Fe(OH)2 C. FeS D. FeCO3
Câu
33: Đun nóng m gam hỗn hợp X gồm các chất có cùng một loại nhóm chức với
600 ml dung dịch NaOH 1,15M, thu được dung dịch Y chứa muối của một axit
cacboxylic đơn chức và 15,4 gam hơi Z gồm các ancol. Cho toàn bộ Z tác dụng với
Na dư, thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y, nung
nóng chất rắn thu được với CaO cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
7,2 gam một chất khí. Giá trị của m là
A. 40,60 B. 22,60 C.
34,30 D. 34,51
Câu 34: Hỗn hợp X gồm hai axit
cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần 0,24 mol O2
thu được CO2 và 0,2 mol H2O. Công thức hai axit là
A. HCOOH và C2H5COOH B. CH2=CHCOOH
và CH2=C(CH3)COOH
C. CH3COOH và C2H5COOH D. CH3COOH
và CH2=CHCOOH
Câu
35: Đốt 16,2 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong khí Cl2 thu được
hỗn hợp chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và 2,4 gam kim loại.
Dung dịch Z tác dụng được với tối đa 0,21 mol KMnO4 trong dung dịch
H2SO4 (không tạo ra SO2). Phần trăm khối lượng
của Fe trong hỗn hợp X là
A. 72,91% B. 64,00% C.
66,67% D. 37,33%
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2
trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và
một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong
các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị
của m là
A. 12,8 B.
6,4 C. 9,6 D. 3,2
Câu 37: Este X là hợp chất thơm có công
thức phân tử là C9H10O2. Cho X tác dụng với
dung dịch NaOH, tạo ra hai muối đều có phân tử khối lớn hơn 80. Công thức cấu
tạo thu gọn của X là
A. CH3COOCH2C6H5 B.
HCOOC6H4C2H5
C. C6H5COOC2H5 D.
C2H5COOC6H5
Câu
38: Alanin có công thức là
A. C6H5-NH2 B.
CH3-CH(NH2)-COOH
|
Câu
39: Cho phương trính hóa học : 2X + 2NaOH 2CH4 + K2CO3
+ Na2CO3
Chất
X là
A. CH2(COOK)2 B. CH2(COONa)2 C. CH3COOK D. CH3COONa
Câu
40: Dẫn luồng khí CO đi qua hỗn hợp gồm CuO và Fe2O3
nung nóng, sau một thời gian thu được chất rắn X và khí Y. Cho Y hấp thụ hoàn
toàn vào dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa. Chất rắn
X phản ứng với dung dịch HNO3 dư thu được V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24 B.
4,48 V. 6,72 D. 3,36
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí
sinh chỉ được làm một trong hai phần của phần riêng (phần A hoặc phần B)
- Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu
41: Cho dãy các chất sau: toluen, phenyl fomat, fructozơ, glyxylvalin
(Gly-val), etylen glicol, triolein. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit
là:
A. 6 B.
3 C. 4 D. 5
Câu 42: Cho phương trình hóa học (với
a, b, c, d là các hệ số):
aFeSO4
+ bCl2 à cFe2(SO4)3 + dFeCl3
Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1 B. 3 : 2 C.
2 : 1 D. 3 :1
Câu 43: Cho m gam bột sắc vào dung dịch
hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl. Sau khi các phản ứng xảy
ra hoàn toàn, thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại. Giá trị của m là
A. 16,0 B.
18,0 C. 16,8 D.11,2
Câu
44: Để điều chế 53,46 kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 60%) cần dùng ít
nhất V lít axit nitric 94,5% (D=1,5 g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư. Giá trị
của V là
A. 60 B.
24 C. 36 D. 40
Câu 45: Có bao nhiêu chất chứa vòng
benzene có cùng công thức phân tử C7H8O?
A. 3 B.
5 C. 6 D. 4
Câu
46: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm hai hiđrocacbon (tỉ lệ số mol 1 : 1)
có công thức đơn giản nhất khác nhau, thu được 2,2 gam CO2 và 0,9
gam H2O. Các chất trong X là
A. một ankan và một ankin B. hai
ankađien
C. hai anken. D. một anken
và một ankin.
Câu 47: Cho axit cacboxylic X phản ứng
với chất Y thu được một muối có công thức phân tử C3H9O2N
(sản phẩm duy nhất). Số cặp chất X và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 3 B.
2 C. 4 D. 1
Câu 48: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung
cấp nước sạch.
B.
Amoniac được dùng để điều chế nhiên liệu cho tên lửa.
C.
Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất
chống thấm nước.
D.
Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự
biến đổi khí hậu.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là sai?
A.
Cr(OH)3 tan trong dung dịch
NaOH.
B.
Trong môi trường axit, Zn khử Cr3+ thành Cr.
C.
Photpho bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
D.
Trong môi trường kiềm, Br2 oxi hóa thành .
Câu
50: Nung nóng 46,6 gam hỗn hợp gồm Al và Cr2O3 (trong
điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chia hỗn hợp
thu được sau phản ứng thành hai phần bằng nhau. Phần một phản ứng vừa đủ với
300 ml dung dịch NaOH 1M (loãng). Để hòa tan hết phần hai cần vừa đủ dung dịch
chứa a mol HCl. Giá trị của a là
A. 0,9 B.
1,3 C. 0,5 D. 1,5
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu
51: Thủy phân hỗn hợp gồm 0,01 mol saccarozơ và 0,02 mol mantozơ trong môi
trường axit, với hiệu suất đều là 60% theo mỗi chất, thu được dung dịch X.
Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với
lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag.
Giá trị của m là
A. 6,480 B. 9,504 C.
8,208 D. 7,776
Câu 52: Một mẫu khí thải được sục vào
dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do
chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S B.
NO2 C.
SO2 D.
CO2
Câu 53: Cho phenol (C6H5OH)
lần lượt tác dụng với (CH3CO)2O và các dung dịch: NaOH,
HCl, Br2, HNO3, CH3COOH. Số trường hợp xảy ra
phản ứng là
A. 3 B.
4 C. 2 D. 1
Câu 54: Hòa tan Au bằng nước cường toan
thì sản phẩm khử là NO; hòa tan Ag trong dung dịch HNO3 đặc thì sản
phẩm khử là NO2. Để số mol NO2 bằng số mol NO thì tỉ lệ
số mol Ag và Au tương ứng là
A. 1 : 2 B.
3 : 1 C. 1 : 1 D. 1 : 3
Câu
55: Người ta điều chế H2 và O2 bằng phương pháp điện
phân dung dịch NaOH với điện cực trơ, cường độ dòng điện 0,67 A trong thời gian
40 giờ. Dung dịch thu được sau điện phân có khối lượng 100 gam và nồng độ NaOH
là 6%. Nồng độ dung dịch NaOH trước điện phân là (giả thiết lượng nước bay hơi
không đáng kể)
A. 5,08% B. 6,00% C.
5,50% D. 3,16%
Câu
56: Hiđrat hóa 2-metylbut-2-en (điều kiện nhiệt độ, xúc tác thích hợp) thu
được sản phẩm chính là
A. 2-metybutan-2-ol B. 3-metybutan-2-ol C.3-metylbutan-1-ol D.2-metylbutan-3-ol
Câu
57: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ
tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y
tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3 B.
Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. Na2SO4 và BaCl2 D.
Ba(NO3)2 và K2SO4
Câu 58: Trường hợp nào sau đây tạo ra
kim loại?
A.
Đốt FeS2 trong oxi dư.
B.
Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân
và than cốc trong lò đứng.
C.
Đốt Ag2S trong oxi dư.
D.
Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò
điện.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O.
Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2
(đktc). Giá trị của m là
A. 12,9 B.
15,3 C. 12,3 D. 16,9
Câu
60: Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3),
glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
tạo polime là
A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (5) C. (1), (3) và (5) D. (3), (4) và (5)
Bùi
Văn Thơm
(Trường THPT Vĩnh Viễn – TP.HCM)
n-2-ol B. 3-metybutan-2-ol C.3-metylbutan-1-ol D.2-metylbutan-3-ol
Câu
57: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y làm quỳ
tím hóa xanh. Trộn lẫn hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y
tương ứng là
A. KNO3 và Na2CO3 B.
Ba(NO3)2 và Na2CO3
C. Na2SO4 và BaCl2 D.
Ba(NO3)2 và K2SO4
Câu 58: Trường hợp nào sau đây tạo ra
kim loại?
A.
Đốt FeS2 trong oxi dư.
B.
Nung hỗn hợp quặng apatit, đá xà vân
và than cốc trong lò đứng.
C.
Đốt Ag2S trong oxi dư.
D.
Nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc trong lò
điện.
Câu 59: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn
hợp X gồm hai ancol, thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 15,3 gam H2O.
Mặt khác, cho m gam X tác dụng với Na (dư), thu được 4,48 lít khí H2
(đktc). Giá trị của m là
A. 12,9 B.
15,3 C. 12,3 D. 16,9
Câu
60: Cho các chất : caprolactam (1), isopropylbenzen (2), acrilonitrin (3),
glyxin (4), vinyl axetat (5). Các chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
tạo polime là
A. (1), (2) và (3) B. (1), (2) và (5) C. (1), (3) và (5) D. (3), (4) và (5)
Bùi
Văn Thơm
(Trường THPT Vĩnh Viễn – TP.HCM)
0 nhận xét:
Đăng nhận xét